Chú thích Sing_for_You

  1. 1 2 “EXO Sell 267,900 Copies Of 'Sing For You' In 1st Week, Break Record Set By 'EXODUS'”. KpopStarz (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. Lee Da-hye (ngày 12 tháng 6 năm 2016). “"엑소, 엑소를 넘었다" 정규 3집 앨범 '이그잭트', 발매 3일만의 역대 초동 1위 기록”. Asia Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016.
  3. “SM Entertainment confirms EXO's special winter album!”. Allkpop (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. “EXO 'Sing for You' in MV teaser!”. Allkpop (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. “EXO stand under snow to 'Sing for You' in new MVs!”. Allkpop (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. “EXO sets an all-time record on Naver's 'V' app with 'Sing For You' comeback showcase”. Allkpop (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “EXO, Lovelyz come back + more on December 12th 'Show! Music Core'!”. Allkpop (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “EXO to perform their other title track 'Unfair' on music shows!”. Allkpop (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. 1 2 “2015년 51주차 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. 1 2 “2015년 12월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. 1 2 “2015년 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “オリコン週間 CDアルバムランキング 2015年12月14日~2015年12月20日”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. “オリコン月間 CDアルバムランキング 2015年12月度”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. “World Music: Top World Albums Chart”. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Nhóm nhỏ
Album phòng thu
Tiếng Hàn-Trung
Tiếng Nhật
EP
Album trực tiếp
Chuyến lưu diễn
Phim và chương trình truyền hình
Bài viết liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sing_for_You http://www.allkpop.com/article/2015/11/sm-entertai... http://www.allkpop.com/article/2015/12/exo-sing-fo... http://www.allkpop.com/article/2015/12/exo-stand-u... http://www.allkpop.com/article/2015/12/exo-to-perf... http://www.allkpop.com/article/2015/12/performance... http://www.allkpop.com/v/2015/12/exo-sets-an-all-t... http://www.billboard.com/charts/world-albums/2015-... http://www.kpopstarz.com/articles/263527/20151217/... http://www.oricon.co.jp/rank/ja/m/2015-12/p/3/ http://www.oricon.co.jp/rank/ja/w/2015-12-28